Thực đơn
Blackberry Z10 Đánh giáBlackberry Z10 đã thực sự thay đổi so với những phiên bản điện thoại trước đây của Blackberry. Ngay cả khi so sánh với những dòng máy cảm ứng đã ra mắt trước đây như Storm hay Torch thì cũng không còn nhiều điểm chung. Tuy nhiên, nhiều người cho rằng Blackberry Z10 có hơi hướng của máy tính bảng BlackBerry Playbook.
Kích thước | 130 x 65.6 x 9 mm |
Trọng lượng | 138g |
Theo đánh giá của nhiều chuyên gia cũng như cảm nhận của người sử dụng thì Z10 sở hữu một màn hình khá tuyệt vời. Cũng không ngạc nhiên khi CEO của hãng BlackBerry rất tự tin khi giới thiệu model cảm ứng của mình là sản phẩm có màn hình rất đẹp với công nghệ hiển thị mới nhất.
Cỡ màn hình | 4.2 inch |
Độ phân giải | 768 x 1280 pixel |
Mật độ điểm ảnh | 356 ppi |
Công nghệ | TFT LCD |
Màn hình cảm ứng | Điện dung, đa chạm |
Các tính năng khác | Cảm biến gần, cảm biến ánh sáng, kính chống xước Gorilla Glass |
Camera mặt sau: | 8MP, Flash LED |
Các tính năng: | Cảm biến BSI, tự động lấy nét, chạm lấy nét, chống rung, Time Shift |
Quay phim: | Full HD 1080p (30fps) |
Camera mặt trước: | 2MP, quay phim HD 720p |
3G: | Có |
Wi-fi: | 802.11 a/b/g/n |
Bluetooth: | 4.0 |
USB: | Cổng microUSB, USB Host và thiết bị lưu trữ |
Khác: | NFC, DLNA, đồng bộ OTA, Wi-Fi Hotspot, HDMI, Wi-Fi Direct |
Định dạng video hỗ trợ: | DivX/XviD/MP4/WMV/H.263/H.264 |
Định dạng quay video: | MP4 |
Định dạng nhạc hỗ trợ: | MP3/WMA/WAV/eAAC+/FLAC |
Định dạng ghi âm: | MP3 |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Thực đơn
Blackberry Z10 Đánh giáLiên quan
Blackberry BlackBerry OS BlackBerry BlackBerry Messenger BlackBerry Classic BlackBerry 10 BlackBerry Limited BlackBerry Pearl BlackBerry Z3 Blackberry Z10Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Blackberry Z10 //edwardbetts.com/find_link?q=Blackberry_Z10